Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng, độ chênh của các tổ hợp và bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển 2025
THÔNG BÁO
Ngưỡng đảm bảo chất lượng, độ chênh của các tổ hợp và bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển 2025
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm xét tối thiểu) của các phương thức xét tuyển
TT |
Phương thức xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
1 |
Phương thức 1: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT |
16 |
2 |
Phương thức 1:Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ) |
20 |
3 |
Phương thức 3:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học. + ĐGTD của ĐHBK Hà Nội (TSA) + ĐGNL của ĐHQG Hà Nội (HSA) |
35
50 |
Ghi chú: Ngưỡng đảm báo chất lượng của PT1, PT2 được tính theo mức điểm của các tổ hợp xét tuyển, giữa các tổ hợp xét tuyển không có độ chênh lệch điểm (hay độ chênh giữa các tổ hợp xét tuyển bằng 0);
2. Bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển
2.1 Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT1, PT2:
TT |
Phương thức 1 - Thang điểm 30 |
Phương thức 2 - Thang điểm 30 |
Khoảng 1 |
26.1 – 30 |
28.1 - 30 |
Khoảng 2 |
24.1 – 26 |
26.1 – 28 |
Khoảng 3 |
21.1 – 24 |
24.1 – 26 |
Khoảng 4 |
18.1 – 21 |
22.1 – 24 |
Khoảng 5 |
16 – 18 |
20 – 22 |
2.2 Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT1, PT3
TT |
PT1 - Thang điểm 30 |
Phương tức 3 |
|
TSA (thang điểm 100) |
HAS (thang điểm150) |
||
Khoảng 1 |
26.1 – 30 |
75.1 – 100 |
112.1 – 150 |
Khoảng 2 |
24.1 – 26 |
65.1 – 75 |
98.1 – 112 |
Khoảng 3 |
21.1 – 24 |
53.1 – 65 |
79.1 – 98 |
Khoảng 4 |
18.1 – 21 |
45.1 - 53 |
63.1 – 79 |
Khoảng 5 |
16 – 18 |
35 – 45 |
50 – 63 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghi trân trọng thông báo./.