Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024

05-01-2024

Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) tuyển sinh trình độ Đại học chính quy với tổng chỉ tiêu 1360.

THÔNG TIN TUYỂN SINH:

✔️ Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

✔️ Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

✔️ Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

✔️ Ngành đăng ký xét tuyển:

TT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, C00
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C00
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07
5 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07
11 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D14
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D14, D15
13 7310205 Quản lý nhà nước C00, D01, D14, D15
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D10, D14, D15
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D10, D14, D15
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D10, D14, D15

✔️ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:

- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 16 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.

- Điều kiện xét tuyển 2:

+ Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 20.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển. 

+ Tổng điểm 3 học kỳ ( học kỳ 1,2 của lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)đạt từ 20.0 điểm cho tất cả các ngành.

- Điều kiện xét tuyển 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

✔️ Điều kiện xét tuyển 1:

+ Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt tiếp theo phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn

+ Hồ sơ xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Phương thức đăng ký của thí sinh: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

✔️ Điều kiện xét tuyển 2:

+ Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt tiếp theo phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn

+ Hồ sơ xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Phương thức đăng ký của thí sinh: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

✔️ Điều kiện xét tuyển 3:

+ Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các đợt tiếp theo phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn

+ Hồ sơ xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Phương thức đăng ký của thí sinh: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

LỆ PHÍ XÉT TUYỂN:

Lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

HỌC PHÍ DỰ KIẾN ĐỐI VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY:

* Học phí của trường được áp dụng:   

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ học phí 1 năm là 25.150.000đ

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000đ

* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.

THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo
1 Phòng máy tính (số lượng 6) 210 máy tính;12 điều hòa; 6 bảng; 100 bàn; 200 ghế; Khối ngành 3,5,7
2 Phòng học đa phương tiện (số lượng 2) 2 máy chiếu; 62 bộ máy tính, tai nghe; 4 điều hòa; 2 bảng; 62 bàn; 62 ghế; Tất cả các khối ngành đào tạo của trường
 3 Phòng thí nghiệm (số lượng 2)  - 50 máy tính Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Bộ thiết bị đo nhiệt độ
- Bộ thiết bị điều khiển bằng cảm biến ánh sáng
- Bộ đo áp suất chân không
- Bộ điều khiển thiết bị bằng cảm biến chuyển động
- Bộ đo tốc độ sử dụng cảm biến tốc độ
kiểu cảm ứng
 - Bộ thiết bị đo tốc độ sử dụng cảm biến tốc độ kiểu cảm HALL
- Thiết bị xác định góc mở bướm ga
- Thiết bị đo khoảng cách sử dụng cảm biến siêu âm
- Bộ thiết bị xác định lưu lượng nước làm mát động cơ
- Bộ thiết bị xác định dung lượng ắc quy - ArduinoUno dự phòng
- Arduino Nano
- LED 10mm dự phòng
- Mạch công suất dự phòng
- Mạch xử lý tín hiệu dự phòng
- Cọc đồng ren trong 2 đầu
- Bulong M3x5mm chữ thập
- Bulong M3x10mm chữ thập
- Bulong M8x45 đầu tròn
- Đai ốc M8
- Dây điện câu mạch
- Dây điện công suất
- Nguồn điện 12V
- Khung mô hình
- Bảng mô hình
 - Ống dẫn khí- Ống dẫnnước
 4 Thư viện  + 100 bàn; Tất cả các khối ngành đào tạo của trường
+ 300 ghế;
+ 60 máy tính;
+ 4 điều hòa

Thống kê phòng học:

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
  1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 95 7230
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 1500
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10 1000
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 22 1700
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 15 700
1.5 Số phòng học đa phương tiện 12 840
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 31 1490
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 560
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 1 755
  Tổng 97 8545

Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo Số lượng
1 Khối ngành III 3.202
2 Khối ngành V 1.311
3 Khối ngành VII 1008

Tình hình việc làm:

STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV  tốt nghiệp Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
1 Kinh doanh và quản lý          
1.1 Quản trị kinh doanh Đại học 100 52 41 90.24%
1.2 Bất động sản Đại học 30 12 0 0
1.3 Tài chính - Ngân hàng Đại học 40 13 0 0
1.4 Công nghệ tài chính Đại học 30 1 0 0
1.5 Kế toán Đại học 70 26 77 92.21%
2 Pháp luật          
2.1 Luật kinh tế Đại học 200 25 173 93.06%
3 Máy tính và công nghệ thông tin          
3.1 Kỹ thuật phần mềm Đại học 60 4 0 0
3.2 Công nghệ thông tin Đại học 130 98 53 94.34%
4 Công nghệ kỹ thuật          
4.1 Công nghệ kỹ thuật ô tô Đại học 100 31 2 100%
4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đại học 100 24 0 0
5 Nhân văn          
5.1 Ngôn ngữ Anh Đại học 100 31 64 93.75%
5.2 Ngôn ngữ Nga Đại học 0 0 0 0
5.3 Ngôn ngữ Trung Quốc Đại học 100 38 0 0
6 Khoa học xã hội và hành vi          
6.1 Kinh tế quốc tế Đại học 50 6 0 0
6.2 Quản lý nhà nước Đại học 120 0 18 100%
7 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân          
7.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học 100 25 17 94.12%
  Tổng   1330 386 445 93.26%

ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

​Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:

* Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học

* Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị - Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

* Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại: (024) 36 320 743 - (024) 37 632 890

Website: utm.edu.vn

Email: tuyensinh@utm.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN

Copyright 2020 © Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Thiết kế bởi Aptech